Thông báo cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2019-2020
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2019-2020
Mẫu số 09
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp |
| ||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 |
| ||
I | Điều kiện tuyển sinh
| - Hệ giáo dục phổ thông: 9 lớp/366 HS - Hệ giáo dục thường xuyên: 1 lớp/38 HS - HS tốt nghiệp THCS, trong độ tuổi tuyển sinh vào lớp 10 thuộc địa bàn các xã (thị trấn) của huyện Tam Nông. - Tham gia kì thi tuyển sinh lớp 10 THPT do Sở GD&ĐT Đồng Tháp tổ chức và phải đạt điểm chuẩn vào trường. - Riêng HS hệ GDTX phải tốt nghiệp THCS, trong độ tuổi tuyển sinh vào lớp 10 thuộc địa bàn các xã (thị trấn) của huyện Tam Nông. | - Hệ giáo dục phổ thông: 9 lớp/354 HS - Hệ giáo dục thường xuyên: 1 lớp/37 HS - Là học sinh của trường hoặc trường khác chuyển đến phải đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Học sinh chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định. | - Hệ giáo dục phổ thông: 10 lớp/351 HS - Hệ giáo dục thường xuyên: 1 lớp/18 HS - Học sinh đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Học sinh chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
|
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Thực hiện chương trình chi tiết của trường được sắp xếp lại trên cơ sở theo khung chương trình của Bộ GD&ĐT theo định hướng của Sở GD&ĐT Đồng Tháp |
| ||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản lí, giáo dục toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại diện CMHS học sinh trường, lớp họp 3 lần/năm. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định tại điều lệ BĐD CMHS do Bộ GD&ĐT ban hành. - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong Điều lệ trường THPT, học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. - Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao. |
| ||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
| - Học sinh được tham gia vào các hoạt động truyền thống, các hoạt động trải nghiệm xã hội, các phong trào văn hoá văn nghệ, TDTT. Được hỗ trợ kinh phí hoạt động từ các nguồn đóng góp, Ban đại diện CMHS, kinh phí nhà trường. - Được giao lưu học hỏi giữa các lớp trong trường trong hoạt động ngoại khóa nhân các ngày lễ lớn trong năm (20/11, 22/12, 26/3, 19/5,…) và tham gia các phong trào hội thi do Ngành và trường phát động (học sinh giỏi, hội khỏe phù đổng…). - Tham gia xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, cảnh quang môi trường sư phạm: xanh, sạch, đẹp. |
| ||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
| - Đạo đức học sinh: 100% học sinh thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của người học sinh. - Học tập: Mọi học sinh, cuối năm học đạt kiến thức, kỹ năng tối thiểu trở lên. Phấn đấu trên 97% lên lớp thẳng và trên 99% sau thi lại; TN THPT trên 98%. - Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh, không để xẩy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với HS. |
| ||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - Tỉ lệ lên lớp thẳng trên 97%. - Duy trì sĩ số ổn định | - Tỉ lệ lên lớp thẳng trên 97%. - Duy trì sĩ số ổn định | Tỉ lệ tốt nghiệp THPT trên 98% |
|
Mẫu số 10
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THPT
năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1044 | 355 | 351 | 338 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 95,31 | 94,37 | 94,31 | 97,33 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 4,12 | 5,35 | 4,84 | 2,07 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 0,38 | 0,28 | 0,57 | 0,30 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0,19 | 0 | 0,28 | 0,30 |
II | Số học sinh chia theo học lực | 1044 | 355 | 351 | 338 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 21,17 | 21,69 | 22,22 | 19,53 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 58,72 | 49,57 | 53,56 | 73,67 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 19,25 | 27,89 | 22,51 | 6,80 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0,86 | 0,85 | 1,71 | 0 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1044 | 355 | 351 | 338 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 99,81 | 99,44 | 100,0 | 100,0 |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 21,17 | 21,69 | 22,22 | 19,53 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 58,52 | 49,58 | 53,28 | 73,37 |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 0,86 | 0,85 | 1,71 | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 0,19 | 0,56 | 0 | 0 |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 1/8 | 1/6 | 1/2 | 0/0 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 7 0,66 | 5 1,36 | 2 0,56 | 0 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 15 |
| 4 | 11 |
1 | Cấp huyện |
|
|
|
|
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 15 |
| 4 | 11 |
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 |
| 0 | 0 |
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 337 |
|
| 337 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 333 |
|
| 333 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) | 163/213 76,53% |
|
| 163/213 76,53% |
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 492 /552 | 158 /197 | 170 /181 | 164 /174 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 0 | 0 | 0 | 0 |
Mẫu số 11
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THPT
năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân Số m2/học sinh |
I | Số phòng học | 26 | 1,17 |
II | Loại phòng học |
|
|
1 | Phòng học kiên cố | 21 | 0,94 |
2 | Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 | Phòng học tạm | 5 | - |
4 | Phòng học nhờ |
|
|
5 | Số phòng học bộ môn | 5 | 1,12 |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 1 | 1,23 |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1,08 | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp PT | 36,65 | - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 20.000 | 17,5 |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 5000 |
|
VI | Tổng diện tích các phòng | 2044 |
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1564 |
|
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 480 |
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 96 |
|
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
|
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 320 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 | Khối lớp 10 | 120 |
|
1.2 | Khối lớp 11 | 75 |
|
1.3 | Khối lớp 12 | 125 |
|
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 | Khối lớp 10 |
|
|
2.2 | Khối lớp 11 |
|
|
3.3 | Khối lớp 12 |
| - |
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
|
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 1071/30 | 35 học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
|
1 | Ti vi | 2 |
|
2 | Cát xét | 6 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
|
|
5 | Thiết bị khác… |
|
|
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 2 |
|
2 | Cát xét | 6 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 0 |
|
5 | Thiết bị khác | 0 |
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp |
|
XI | Nhà ăn | 180 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII | Khu nội trú | 8P = 560m2 | 64 | 8,7m2 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x |
| x |
|
|
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiêu chuẩn điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x (Mặt trước) | (3 mặt rào lưới) |
Mẫu số 12
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường THPT, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 84 | 84 | 18 | 59 | 1 | 3 | 3 | 76 |
|
|
|
|
|
| |
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: | 71 | 71 | 16 | 55 |
|
|
| 71 |
|
|
|
|
|
|
1 | Toán | 11 | 11 | 7 | 4 |
|
|
| 11 |
|
|
|
|
|
|
2 | Lý | 8 | 8 | 1 | 7 |
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
|
3 | Hóa | 6 | 6 | 2 | 4 |
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
4 | Sinh | 5 | 5 | 2 | 3 |
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
5 | Văn | 12 | 12 | 2 | 10 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
6 | Sử | 5 | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
7 | Địa | 3 | 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
8 | GDCD | 2 | 2 | 1 | 1 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
9 | Tin học | 3 | 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
10 | Tiếng Anh | 8 | 8 | 1 | 7 |
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
|
11 | Thể dục | 6 | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
12 | Kỹ thuật CN | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
13 | Kỹ thuật NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | GV Phổ cập THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | GV TLTN | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 4 | 4 | 2 | 2 |
|
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 3 | 3 | 1 | 2 |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
III | Nhân viên | 9 | 9 |
| 2 | 1 | 3 | 3 | 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 2 | 2 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khác | 3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|