• Đăng nhập
Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Tháp
Trường THPT Tràm Chim
Điện thoại: 02773828700
Email: thpt.tramchim.dongthap@moet.edu.vn
Địa chỉ: Huyện Tam Nông, Đồng Tháp
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Sơ đồ tổ chức
      • Đảng bộ
      • Công Đoàn
      • Tổ Chuyên môn
      • Ban Giám Hiệu
      • BCH Đoàn trường
    • Bảng vàng - Truyền thống
  • Quy chế - Kế hoạch
    • Phân công BGH
      • Nhiệm vụ BGH
      • Lịch trực BGH
    • Các Quy định-Quy chế làm việc
      • Quy chế thi đua của công chức, viên chức
      • Quy chế thực hiện dân chủ năm học 2019-2020
      • Quy chế làm việc năm học
      • QUY ĐỊNH QUY TẮC ỨNG XỬ TRONG TRƯỜNG HỌC_NH 2019-2010
      • Quy tắc ứng xử của công chức, viên chức
      • Quy tắc ứng xử văn hoá của học sinh
    • Biểu mẫu
      • Thủ tục hành chính
    • Các Kế hoạch NH 2019 - 2020
      • Kế hoạch năm học 2019-2020
      • KH kiểm tra nội bộ NH 2019 - 2020
      • KH An toàn về An ninh trật tự 2019-2020
      • KH thu các khoản phí đầu năm
      • KH thực hiện nhiệm vụ giáo dục đạo đức
      • KH ngoài giờ lên lớp
      • KH Chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn 2020-2025
  • Tin tức - Thông báo
    • Đảng bộ-Chi bộ
    • Góc Y tế
    • Tin trong ngành
    • Tin nhà trường
      • LỄ KHAI GIẢNG NĂM HỌC MỚI 2020 - 2021
    • Thông báo
    • Tin tức từ Sở GD&ĐT
    • Thông báo từ Sở GD&ĐT
  • Tài nguyên
    • Thư viện ảnh
    • Video Clip
    • Tài liệu
    • Văn bản từ Sở
    • Văn bản của trường
  • Tuyển sinh
    • Thông tin tuyển sinh 2021
    • Công văn - văn bản
  • Kết nối
    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Thời khoá biểu
  • Liên hệ
  1. Trang chủ
  2. Tin tức - Thông báo
  3. Thông báo
Thứ 3, 03/09/2019 | 09:17
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Thông báo cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2019-2020

Đọc bài Lưu

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2019-2020

Mẫu số 09

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
năm học 2019-2020

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

 

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

 

I

Điều kiện tuyển sinh

 

- Hệ giáo dục phổ thông: 9 lớp/366 HS

- Hệ giáo dục thường xuyên: 1 lớp/38 HS

- HS tốt nghiệp THCS, trong độ tuổi tuyển sinh vào lớp 10 thuộc địa bàn các xã (thị trấn) của huyện Tam Nông.

- Tham gia kì thi tuyển sinh lớp 10 THPT do Sở GD&ĐT Đồng Tháp tổ chức và phải đạt điểm chuẩn vào trường.

- Riêng HS hệ GDTX phải tốt nghiệp THCS, trong độ tuổi tuyển sinh vào lớp 10 thuộc địa bàn các xã (thị trấn) của huyện Tam Nông.

- Hệ giáo dục phổ thông: 9 lớp/354 HS

- Hệ giáo dục thường xuyên: 1 lớp/37 HS

- Là học sinh của trường hoặc trường khác chuyển đến phải đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Học sinh chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Hệ giáo dục phổ thông: 10 lớp/351 HS

- Hệ giáo dục thường xuyên: 1 lớp/18 HS

- Học sinh đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Học sinh chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

Thực hiện chương trình chi tiết của trường được sắp xếp lại trên cơ sở theo khung chương trình  của Bộ GD&ĐT theo định hướng của Sở GD&ĐT Đồng Tháp

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình

 

 

 

 

 

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản lí, giáo dục toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại diện CMHS học sinh trường, lớp họp 3 lần/năm. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định tại điều lệ BĐD CMHS do Bộ GD&ĐT ban hành.

- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong Điều lệ trường THPT, học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.

- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao.

 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- Học sinh được tham gia vào các hoạt động truyền thống, các hoạt động trải nghiệm xã hội, các phong trào văn hoá văn nghệ, TDTT. Được hỗ trợ kinh phí hoạt động từ các nguồn đóng góp, Ban đại diện CMHS, kinh phí nhà trường.

- Được giao lưu học hỏi giữa các lớp trong trường  trong hoạt động ngoại khóa nhân các ngày lễ lớn trong năm (20/11, 22/12, 26/3, 19/5,…) và tham gia các phong trào hội thi do Ngành và trường phát động (học sinh giỏi, hội khỏe phù đổng…).

- Tham gia xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, cảnh quang môi trường sư phạm: xanh, sạch, đẹp.

 

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

- Đạo đức học sinh: 100% học sinh thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của người học sinh.

- Học tập: Mọi học sinh, cuối năm học đạt kiến thức, kỹ năng tối thiểu trở lên. Phấn đấu trên 97% lên lớp thẳng và trên 99% sau thi lại; TN THPT trên 98%.

- Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh, không để xẩy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với HS.

 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

- Tỉ lệ lên lớp thẳng trên 97%.

- Duy trì sĩ số ổn định

- Tỉ lệ lên lớp thẳng trên 97%.

- Duy trì sĩ số ổn định

Tỉ lệ tốt nghiệp THPT trên 98%

 

 

 

 

Mẫu số 10

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THPT
năm học 2018-2019

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

1044

355

351

338

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

95,31

94,37

94,31

97,33

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

4,12

5,35

4,84

2,07

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

0,38

0,28

0,57

0,30

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0,19

0

0,28

0,30

II

Số học sinh chia theo học lực

1044

355

351

338

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

21,17

21,69

22,22

19,53

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

58,72

49,57

53,56

73,67

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

19,25

27,89

22,51

6,80

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0,86

0,85

1,71

0

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

1044

355

351

338

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

99,81

99,44

100,0

100,0

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

21,17

21,69

22,22

19,53

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

58,52

49,58

53,28

73,37

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

0,86

0,85

1,71

0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0,19

0,56

0

0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

1/8

1/6

1/2

0/0

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

7

0,66

5

1,36

2

0,56

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

15

 

4

11

1

Cấp huyện

 

 

 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

15

 

4

11

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

 

0

0

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

337

 

 

337

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

333

 

 

333

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

163/213

76,53%

 

 

163/213

76,53%

VIII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

492

/552

158

/197

170

/181

164

/174

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

0

0

0

0

 

 

Mẫu số 11

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THPT

năm học 2019-2020

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

Số m2/học sinh

I

Số phòng học

26

1,17

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

21

0,94

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

5

-

4

Phòng học nhờ

 

 

5

Số phòng học bộ môn

5

1,12

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

1

1,23

7

Bình quân lớp/phòng học

1,08

-

8

Bình quân học sinh/lớp PT

36,65

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

20.000

17,5

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

5000

 

VI

Tổng diện tích các phòng

2044

 

1

Diện tích phòng học (m2)

1564

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

480

 

3

Diện tích thư viện (m2)

96

 

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

320

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 10

120

 

1.2

Khối lớp 11

75

 

1.3

Khối lớp 12

125

 

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 10

 

 

2.2

Khối lớp 11

 

 

3.3

Khối lớp 12

 

-

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

1071/30

35 học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

 

1

Ti vi

2

 

2

Cát xét

6

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 

 

5

Thiết bị khác…

 

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

 

2

Cát xét

6

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

0

 

5

Thiết bị khác

0

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

180

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

8P = 560m2

64

8,7m2

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

x

 

x

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiêu chuẩn điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

Nội dung

Có

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x (Mặt trước)

(3 mặt rào lưới)

 

 

Mẫu số 12

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của trường THPT, năm học 2019-2020

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

CĐ

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

84

84

18

59

1

3

3

76

 

 

 

 

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

71

71

16

55

 

 

 

71

 

 

 

 

 

 

1

Toán

11

11

7

4

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

2

Lý

8

8

1

7

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

3

Hóa

6

6

2

4

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

4

Sinh

5

5

2

3

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

5

Văn

12

12

2

10

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

6

Sử

5

5

 

5

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

7

Địa

3

3

 

3

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

8

GDCD

2

2

1

1

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

9

Tin học

3

3

 

3

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

10

Tiếng Anh

8

8

1

7

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

11

Thể dục

6

6

 

6

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

12

Kỹ thuật CN

1

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

13

Kỹ thuật NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

GV Phổ cập THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

GV TLTN

1

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

4

4

2

2

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

3

3

1

2

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

9

9

 

2

1

3

3

1

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

2

2

 

1

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khác

3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả: Trần Minh Thảo
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Tin liên quan

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ KHAI THÁC DỊCH VỤ CĂN TIN TRƯỜNG HỌC

Công tác tư vấn, tuyển sinh đối với học sinh, học tiếng hoa online trực tuyến - du học đài loan năm 2020, 2021 Tỉnh Đồng Tháp

Thay đổi nguyện vọng đăng ký xét tuyển bằng hình thức trực tuyến

Tổ chức đấu thầu dịch vụ Căn tin trường học.

Thông báo về việc thực hiện giãn cách

Nhận bằng tốt nghiệp THPT năm 2019

QĐ BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỰC HIỆN NẾP SỐNG VĂN MINH TRONG VIỆC CƯỚI, VIỆC TANG VÀ LỄ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CUỘC THI HÙNG BIỆN TIẾNG ANH CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2019-2020

Kết quả cuộc thi Khoa học kỹ thuật và ngày hội Stem tỉnh Đồng Tháp

Thông báo cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2019-2020

Liên kết giáo dục
Liên kết giáo dục
Liên kết giáo dục
Liên kết giáo dục
Liên kết giáo dục
Liên kết giáo dục
Thông báo

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ KHAI THÁC DỊCH VỤ CĂN TIN TRƯỜNG HỌC

Công tác tư vấn, tuyển sinh đối với học sinh, học tiếng hoa online trực tuyến - du học đài loan năm 2020, 2021 Tỉnh Đồng Tháp

Thay đổi nguyện vọng đăng ký xét tuyển bằng hình thức trực tuyến

Tổ chức đấu thầu dịch vụ Căn tin trường học.

Thông báo về việc thực hiện giãn cách

Nhận bằng tốt nghiệp THPT năm 2019

QĐ BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỰC HIỆN NẾP SỐNG VĂN MINH TRONG VIỆC CƯỚI, VIỆC TANG VÀ LỄ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CUỘC THI HÙNG BIỆN TIẾNG ANH CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2019-2020

Kết quả cuộc thi Khoa học kỹ thuật và ngày hội Stem tỉnh Đồng Tháp

Thông báo cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2019-2020

Video Clip

THPT Tràm Chim

Thống kê truy cập
Hôm nay : 92
Hôm qua : 124
Tháng 01 : 4.164
Tháng trước : 6.277
Năm 2021 : 4.164
Thông tin liên hệ

Trường THPT Tràm Chim

Địa chỉ: Tỉnh lộ DT843, Khóm 4, Thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Điện thoại: 02773 828700

Email: thpt.tramchim.dongthap@moet.edu.vn